Dải Công suất: 10KVA to 200KVA
Phương thức làm việc: Vào 3 pha ra 3 pha - Online
UPS Seri HT33 là dòng sản phẩm nguồn điện cao cấp được thiết kế với công nghệ xử lý DSP ba lần tốc độ cao tiên tiến nhất hiện nay. Với thiết kế mới khiến dòng sản phẩm này có tính năng và độ ổn định cao . Hệ số công suất đầu vào cao và độ biến dạng dòng điện đầu vào thấp làm cho UPS trở thành nguồn năng lượng xanh bảo vệ môi trường, hiệu suất máy cực cao giúp tiết kiệm năng lượng. Seri sản phẩm này có thể kết nối trực tiếp với 6 sản phẩm để vận hành song song.
Đặc điểm tính năng:
1. Là dòng sản phẩm chuyển đổi 3 pha vào 3 pha ra, tương thích với hệ thống điện lưới 380/400/415V, 50/60Hz, cung cấp chất lượng điện và bảo vệ tải tốt nhất.
2. Hỗ trợ tất cả các loại tải, có khả năng chịu quá tải và ngắn mạch lớn.
3. Với điện dải áp đầu vào và dải tần số siêu rộng, nên thích ứng rất tốt với nguồn điện lưới kém, tương thích tốt với các loại máy phát điện .
4. Hệ số công suất đầu vào cao đạt đến 0.99, sóng hài đầu vào dòng điện nhỏ hơn 3%, hiệu suất máy cao hơn 95%, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
5. Điều khiển số hoàn toàn với DSP, thực hiện điều khiển toàn bộ số hoá đối với chỉnh lưu, nghịch biến, nạp điện, xả điện cùng các khâu thay đổi công suất. 6.Kỹ thuật điều khiển hoàn lưu số hoá , và độ bền của máy cao.
7.Chức năng quản lý Acqui thông minh, nhằm kéo dài tuổi thọ sử dụng Acqui.
8.Thông minh hoá chức năng tự chuẩn đoán, ghi chép tất cả các sự cố, không gian bộ nhớ lớn giúp lưu lại được nhiều lỗi.
9. Kết cấu chắc chắn giúp bảo vệ toàn bộ máy. Với thiết kế gọn gàng giúp tiết kiệm không gian lắp đặt. 10. Hệ thống ứng dụng công nghệ thiết kế modul hoá giúp thuận tiện cho việc bảo trì. 11.Tất cả hệ thống quạt gió bên trong đều được thiết kế dư , nhằm nâng cao độ bền cho hệ thống. 12. Giao diện thân thiện, có hệ thống màn hình cảm ứng lớn và bàn phím điều khiển giúp người vận hành thao tác thông tin dễ dàng. 13.Bảng điều khiển có nút nhấn tắt máy khẩn cấp EPO. 14.Thời gian trung bình không sự cố siêu dài (>200.000h), thời gian trung bình kiểm tra sửa chửa rất thấp (<0.5h). 15.Câc lựa chọn phong phú: Lưới phòng bụi, Card mạng SNMP, Modul chống sét, bộ bù nhiệt độ acqui, Bộ báo động bằng SMS di động. 16. Tất cả bo mạch sử dụng công nghệ nhiệt đới hoá .
Bảng thông số kỹ thuật:
Model | HT33010 | HT33015 | HT33020 | HT33030 | HT33040 | HT33060 | HT33080 | HT33100 | HT33120 | HT33160 | HT33200 |
Dung lượng | 10KVA | 15KVA | 20KVA | 30KVA | 40KVA | 60KVA | 80KVA | 100KVA | 120KVA | 160KVA | 200KVA |
Đầu vào chính | |||||||||||
Điện áp đầu vào | 380V/400V/415V(dòng điện áp), 50/60Hz | ||||||||||
Phương thức đầu vào | 3 pha 4 dây | ||||||||||
Hệ số công suất | >0.99 | ||||||||||
Biến dạng dòng điện |
<3% |
||||||||||
Dải điện áp |
+20%~-20%, đầy tải -20%~-40%, Khả năng mang tải từ 100% đến 70% hạ mức tuyến tính |
||||||||||
Dải tần số | 40-70HZ | ||||||||||
Bypass đầu vào | |||||||||||
Điện áp đầu vào | 380V/400V/415V | ||||||||||
Dải điện áp |
-50%-+20% ±0.5% (cân bằng tải) |
||||||||||
Dải tần số | ±3Hz (có thể cài đặt) | ||||||||||
Đầu ra | |||||||||||
Điện áp chính xác | ±0.5% (cân bằng tải) | ||||||||||
Điện áp ngắn hạn | 2%(0~100% biến đổi tải) | ||||||||||
Biến dạng điện áp | THD<0.5%(Tuyến tính),THD<3%(Không tuyến tính) | ||||||||||
Hệ số công suất | 0.8 | ||||||||||
Dải tần số theo dõi | 50/60Hz±3Hz, có thể thiết lập | ||||||||||
Tần số chính xác | ±0.01% | ||||||||||
Độ chính xác 3 pha | 120°±0.5° | ||||||||||
Độ không cân bằng điện áp(100%không cân bằng tải) | ±3% | ||||||||||
Tỷ lệ theo dõi tần số | 0.5Hz/s đến 5Hz/s, có thể thiết lập | ||||||||||
Tỷ lệ đỉnh | 3:1 | ||||||||||
Khả năng quá tải |
105%,Làm việc thường xuyên 110%, Sau 1 Giờ chuyển sang Bypass 125%,Sau 10 Phút chuyển sang Bypass 150%,Sau 1 Phút chuyển sang Bypass >150%, Sau 200ms chuyển sang Bypass |
||||||||||
Khả năng quá tải Bypass |
150%,Làm việc thường xuyên 150%< Tải <180%, Thời gian làm việc thường xuyên hơn 1 Phút Tải>180%, Thời gian làm việc 100ms |
||||||||||
Hệ thống | |||||||||||
Hiệu suất hệ thống |
Chế độ thường: 95% Chế độ kinh tế : 99% |
||||||||||
Hiệu suất Acqui | 95% | ||||||||||
Phối lắp Acqui | 12V,40 Cái (30~42 Cái có thể thiết lập) | ||||||||||
Hiển thị | LCD+LED, Màn hình cảm ứng+ bàn phím | ||||||||||
EMI | IEC62040-2 | ||||||||||
EMS |
IEC61000-4-2(ESD) IEC61000-4-3(RS) IEC61000-4-4 (EFT) IEC61000-4-5 (Surge) |
||||||||||
Điện trở cách điện | >2M (500VDC) | ||||||||||
Cường độ cách điện | (Đầu vào đầu ra đối đất )2820Vdc, Rò điện nhỏ hơn 3.5mA, 1phút không phóng điện | ||||||||||
Chống sét | Đạt tiêu chuẩn IEC60664-1,Chịu được mức sóng hỗ hợp 1.2/50us+8/20us không thấp hơn 6KV/3KA | ||||||||||
Mức độ bảo vệ | IP20 | ||||||||||
Cổng truyền thông | RS232,RS485,Tiếp điểm khô,SNMP Card,EPO, Cổng kết nối máy phát điện | ||||||||||
Phương thức đấu dây | Hỗ trợ dây vào trên dưới | ||||||||||
Nhiệt độ làm việc | 0-40℃ | ||||||||||
Độ ẩm tương đối | 0-95%(không ngưng tụ) | ||||||||||
Độ ồn (dB) | <55dB |
Trọng lượng (KG) | 65(lắp trong) | 67(lắp trong) | 69 (lắp trong) | 80 (lắp trong) | 182 | 204 | 226 | 270 | 292 | 358 | 380 |
40(lắp ngoài) | 43(lắp ngoài) | 46 (lắp ngoài) | 60 (lắp ngoài) | ||||||||
Kích thước (W*D*H)(mm) | 540*690*1100(Acqui lắp trong) 280*730*668 (Acqui lắp ngoài |
540*690*1100(Acqui lắp trong) 280*730*768 (Acqui lắp ngoài) |
600*850*1350 | 600*855*1600 | 600*900*2000 |
- 22/05/2011 18:19 - SmartStep Servo Controller
- 22/05/2011 17:42 - Proximity Sensor
- 22/05/2011 15:26 - Thin Films Rolling Mill Control System
- 22/05/2011 15:23 - Kvar capacitor capacity 2000