logo
Chúng Tôi Là Nhà Nhập Khẩu Và Phân Phối Thiết Bị Omron,Yaskawa ,Sinee,Toshiba,Siemens Tại Việt Nam !
Yaskawa Biến tần Biến tần A1000
Biến tần A1000


TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

Điều khiển Vector vòng hở, vòng kín,điều chỉnh tốc độ chính xác, moment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.

Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.

Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).

Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.

Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.

Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.

Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.

Công cụ "USB Copy Unit" và bàn phím cài đặt giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần một lúc.

Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.

Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.

Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

Chức năng điều khiển:

Điều khiển V/f

Điều khiển V/f  +  PG

Điều khiển Vector vòng hở

Điều khiển Vector vòng kín

Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).

Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)

Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)

Dãy tần số điều khiển : 0.01 - 400Hz

Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):

Tín hiệu tham chiếu Digital:  ±0.01% tần số tối đa (−10 - 40˚C)

Tín hiệu tham chiếu Analog :  ±0.1%  tần số tối đa (25 ±10˚C)

Cài đặt độ phân giải tần số:

Tham chiếu Digital: 0.01Hz

Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)

Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz

Cài đặt tần số đầu vào: −10 -- +10V, 0 -- +10V, 4 --  20mA, ngõ vào xung.

Moment khởi động:

150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG)

200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở)

200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM)

100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM)

Phạm vi điều khiển tốc độ:

1:1500 (Điều khiển Vector vòng kín đối với động cơ thông thường và động cơ PM)

1:200 (Điều khiển Vector vòng hở)

1:40 (Điều khiển V/F và V/F + PG)

1:20 (Điều khiển vector vòng hở động cơ PM)

1:100 (Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ PM)

 

 

 

 



Các sản phẩm cùng loại